Bảng Giá Thép Ống Đen Hoà Phát

Bảng Giá Thép Ống Đen Hoà Phát

Bảng giá ống thép đen hoà phát mới nhất là một trong những chủ đề được nhiều người quan tâm hiện nay. Ống thép đen hoà phát là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng giá ống thép đen hoà phát mới nhất, cập nhật theo thị trường hiện tại. Bạn có thể tham khảo bảng giá này để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Giá ống thép đen hoà phát

Giá ống thép đen hoà phát

Bảng giá ống thép đen hoà phát mới nhất

Sắt thép Ánh Bình Minh gửi đến quý khách hàng bảng giá ống thép đen hoà phát mới nhất và cập nhật liên tục theo biến động của thị trường. Đây là bảng giá tham khảo năm 2023, áp dụng cho khu vực Bình Dương, Đồng Nai, TPHCM và các tỉnh lân cận. Giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, điều kiện giao hàng và chiết khấu của nhà phân phối.

 

🔰 Giá ống thép đen hoà phát :  18.100 đ/kg

 🔰 Vận chuyển tận nơi

 🔰 Đảm bảo đúng hẹn

🟢 Hàng mới chất lượng

🟢 Giá thành tốt nhất thị trường

🟢 Phục vụ tân tâm

Để biết thêm chi tiết và chính xác giá ống thép đen hoà phát hàng ngày quý khách hàng có thể liên hệ hotline để được tư vấn báo giá.

👉  HOTLINE : 0937667441

Bảng giá thép ống đen hoà phát

Bảng giá thép ống đen hoà phát

Ống thép đen hoà phát là gì

Ống thép đen hoà phát là một loại ống thép không mạ kẽm, được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến của tập đoàn hoà phát, một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực thép và xây dựng tại Việt Nam.

Được kiểm định theo tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia. Ống thép đen được phân phối Hoà Phát rộng rãi trên toàn quốc và xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới.

Bảng quy cách trọng lượng của ống thép đen hoà phát

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

F21

1,8 ly

5,17

2.0 ly

5,68

2.5 ly

6,92

F27

1.8 ly

6,62

2.0 ly

7,29

2.5 ly

8,93

F34

1.8 ly

8,44

2.0 ly

9,32

2.5 ly

11,47

2.8 ly

12,72

3.0 ly

13,54

3.2 ly

14,35

F42

1.8 ly

10,76

2.0 ly

11,9

2.5 ly

14,69

2.8 ly

16,32

3.0 ly

17,4

3.2 ly

18,47

3.5 ly

20,04

F49

1.8 ly

12,33

2.0 ly

13,64

2.5 ly

16,87

2.8 ly

18,77

3.0 ly

20,02

3.2 ly

21,26

3.5 ly

23,1

F60

1.8 ly

15,47

2.0 ly

17,13

2.5 ly

21,23

2.8 ly

23,66

3.0 ly

25,26

3.2 ly

26,85

3.5 ly

29,21

3.8 ly

31,54

4.0 ly

33,09

F76

1.8 ly

19,66

2.0 ly

21,78

2.5 ly

27,04

2.8 ly

30,16

3.0 ly

32,23

3.2 ly

34,28

3.5 ly

37,34

3.8 ly

40,37

4.0 ly

42,38

4.5 ly

47,34

F 90

1.8 ly

23,04

2.0 ly

25,54

2.5 ly

31,74

2.8 ly

35,42

3.0 ly

37,87

3.2 ly

40,3

3.5 ly

43,92

3.8 ly

47,51

4.0 ly

49,9

4.5 ly

55,8

5.0 ly

61,63

F114

1.8 ly

29,75

2.0 ly

33

2.5 ly

41,06

2.8 ly

45,86

3.0 ly

49,05

3.5 ly

56,97

3.8 ly

61,68

4.0 ly

64,81

4.5 ly

72,58

5.0 ly

80,27

6.0 ly

95,44

F141

3.96 ly

80,46

4.78 ly

96,54

5.56 ly

111,66

6.55 ly

130,62

F168

3.96 ly

96,24

4.78 ly

115,62

5.16 ly

124,56

5.56 ly

133,86

6.35 ly

152,16

7.11 ly

169,56

7.92 ly

187,92

8.74 ly

206,34

9.52 ly

223,68

10.97 ly

255,36

F219

3.96 ly

126,06

4.78 ly

151,56

5.16 ly

163,32

5.56 ly

175,68

6.35 ly

199,86

7.04 ly

217,86

7.92 ly

247,44

8.18 ly

255,3

8.74 ly

272,04

9.52 ly

295,2

10.31 ly

318,48

11.13 ly

342,48

F273

4.78 ly

189,72

5.16 ly

204,48

5.56 ly

220,02

6.35 ly

250,5

7.09 ly

278,94

7.08 ly

306,06

8.74 ly

341,76

9.27 ly

361,74

11.13 ly

431,22

12.7 ly

489,12

F325

5.16 ly

243,3

5.56 ly

261,78

6.35 ly

298,26

7.14 ly

334,5

7.92 ly

370,14

8.38 ly

391,08

8.74 ly

407,4

9.52 ly

442,68

10.31 ly

478,2

11.13 ly

514,92

12.7 ly

584,58

Phân biệt ống thép đen và ống thép đen cỡ lớn của hoà phát

Đặc tính ống thép đen

- Ống thép đen là loại ống thép không mạ kẽm, có màu đen do bị oxy hóa bề mặt trong quá trình sản xuất.

- Có đường kính từ 21.3 mm đến 219 mm, chiều dài từ 6 m đến 12 m, và độ dày từ 1.6 mm đến 8.18 mm.

- Có khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực và chịu va đập cao, thích hợp cho việc dẫn khí, nước, hơi nóng, dầu và các chất lỏng khác.

- Có giá thành thấp hơn so với ống thép mạ kẽm, nhưng cũng dễ bị gỉ sét và ăn mòn hơn.

Đặc điểm ống thép đen hoà phát

Đặc điểm ống thép đen hoà phát

Ống thép đen cỡ lớn

- Ống thép đen cỡ lớn là loại ống thép không mạ kẽm, có đường kính từ 219 mm trở lên, chiều dài từ 6 m đến 18 m, và độ dày từ 4 mm đến 25.4 mm.

- Có khả năng chịu tải trọng, chịu áp suất và chịu nhiệt cao hơn so với ống thép đen thông thường, thích hợp cho việc dẫn khí thiên nhiên, khí sinh học, khí than đá và các chất lỏng khác.

- Có giá thành cao hơn so với ống thép đen thông thường, nhưng cũng có tuổi thọ và độ bền cao hơn.

Ứng dụng của ống thép đen hoà phát

Ống thép đen hoà phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

- Xây dựng: Ống thép đen hoà phát được sử dụng làm khung nhà, cột chống, giàn giáo, cầu thang, lan can, cửa sổ, cửa ra vào, v.v.

- Cơ khí: Sử dụng làm bộ phận của máy móc, thiết bị công nghiệp, xe cộ, tàu thuyền, v.v.

- Hệ thống cấp thoát nước: Được sử dụng làm ống dẫn nước, ống thoát nước thải, ống chống ngập, v.v.

- Hệ thống điện lạnh: Sử dụng làm ống dẫn khí nén, ống dẫn gas, ống dẫn hơi nước, v.v.

- Hệ thống chữa cháy: Sử dụng làm ống dẫn nước chữa cháy, ống phun nước, v.v.

Ứng dụng ống thép đen hoà phát

Ứng dụng ống thép đen hoà phát

Ống thép đen hoà phát có nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với từng yêu cầu của khách hàng. Ống thép đen hoà phát cũng có giá thành hợp lý và chất lượng đảm bảo. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.

👉  HOTLINE : 0937667441

Những lưu ý khi lựa chọn ống thép đen hoà phát

Ống thép đen hoà phát là một trong những sản phẩm thép được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để lựa chọn được ống thép đen hoà phát chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu sử dụng, bạn cần lưu ý một số điểm sau:

- Xem xét kích thước và độ dày : Bạn nên chọn ống thép có kích thước và độ dày phù hợp với mục đích sử dụng, không quá lớn hay quá nhỏ, không quá dày hay quá mỏng. Nếu chọn sai kích thước và độ dày, bạn sẽ gặp khó khăn trong việc thi công, lắp đặt, vận chuyển và bảo quản ống thép.

- Kiểm tra chất lượng bề mặt : Bạn nên chọn ống thép có bề mặt sáng bóng, không bị rỉ sét, móp méo, trầy xước hay có các khuyết tật khác. Bề mặt của ống thép ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ và tính thẩm mỹ của sản phẩm.

- Xác định nguồn gốc và xuất xứ : Bạn nên chọn ống thép có nguồn gốc rõ ràng, xuất xứ từ nhà máy sản xuất uy tín, có chứng nhận chất lượng và bảo hành từ nhà sản xuất. Bạn nên tránh mua ống thép không rõ nguồn gốc, có thể là hàng nhái, hàng kém chất lượng, gây nguy hiểm cho người sử dụng.

- So sánh giá cả và dịch vụ của các nhà cung cấp : Bạn nên tìm hiểu kỹ về giá cả và dịch vụ của các nhà cung cấp trước khi quyết định mua ống thép. Bạn nên chọn nhà cung cấp có giá cả hợp lý, phù hợp với chất lượng sản phẩm, có dịch vụ giao hàng, lắp đặt và bảo hành tốt.

Đơn vị phân phối ống thép đen hoà phát chính hãng uy tín nhất

Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là đại lý phân phối hàng đầu các sản phẩm Sắt Thép Hoà Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An,các tỉnh phía Nam, các tỉnh Miền Tây và Các tỉnh Tây Nguyên,. 

Nếu khách hàng quan tâm đến giá sắt thép xây dựng đặc biệt là giá ống thép đen hoà phát có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng theo thông tin dưới đây

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0932672691 - 0937.667.441
Website : https://giasatthephoaphat.vn/

Zalo1
Zalo2
Hotline