Ống thép đen cỡ lớn là gì và tại sao chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về đặc điểm, ứng dụng và bảng giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát để quý khách dễ lựa chọn
Bảng giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát
Sắt thép Ánh Bình Minh gửi đến quý khách hàng bảng giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát mới nhất và cập nhật liên tục theo biến động của thị trường. Đây là bảng giá tham khảo năm 2023, áp dụng cho khu vực Bình Dương, Đồng Nai, TPHCM và các tỉnh lân cận. Giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, điều kiện giao hàng và chiết khấu của nhà phân phối.
🔰 Giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát : 17.150 đ/kg |
🔰 Vận chuyển tận nơi |
🔰 Đảm bảo đúng hẹn |
🟢 Hàng mới chất lượng |
🟢 Giá thành tốt nhất thị trường |
🟢 Phục vụ tân tâm |
Để biết thêm chi tiết và chính xác giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát hàng ngày quý khách hàng có thể liên hệ hotline để được tư vấn báo giá.
👉 HOTLINE : 0937667441
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐEN CỠ LỚN HOÀ PHÁT | ||||
Tên sản phẩm |
Độ dài(m) |
Trọng lượng(Kg) |
Giá có VAT(Đ / Kg) |
Tổng giá có VAT |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 |
6 |
80.46 |
17,15 |
1,379,889 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 |
6 |
96.54 |
17,15 |
1,655,661 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 |
6 |
111.66 |
17,15 |
1,914,969 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 |
6 |
130.62 |
17,15 |
2,240,133 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 |
6 |
96.24 |
18,15 |
1,746,756 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 |
6 |
115.62 |
18,15 |
2,098,503 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 |
6 |
133.86 |
18,15 |
2,429,559 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 |
6 |
152.16 |
18,15 |
2,761,704 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 |
6 |
151.56 |
18,15 |
2,750,814 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 |
6 |
163.32 |
18,15 |
2,964,258 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 |
6 |
175.68 |
18,15 |
3,188,592 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 |
6 |
199.86 |
18,15 |
3,627,459 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 |
6 |
250.5 |
18,15 |
4,546,575 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 |
6 |
306.06 |
18,15 |
5,554,989 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 |
6 |
361.68 |
18,15 |
6,564,492 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 |
6 |
215.82 |
19,75 |
4,262,445 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 |
6 |
298.2 |
19,75 |
5,889,450 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 |
6 |
391.02 |
19,75 |
7,722,645 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 |
6 |
247.74 |
19,75 |
4,892,865 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 |
6 |
328.02 |
19,75 |
6,478,395 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 |
6 |
407.52 |
19,75 |
8,048,520 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 |
6 |
487.5 |
19,75 |
9,628,125 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 |
6 |
565.56 |
19,75 |
11,169,810 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 |
6 |
644.04 |
19,75 |
12,719,790 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 |
6 |
375.72 |
19,75 |
7,420,470 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 |
6 |
467.34 |
19,75 |
9,229,965 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 |
6 |
559.38 |
19,75 |
11,047,755 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 |
6 |
739.44 |
19,75 |
14,603,940 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 |
6 |
526.26 |
19,75 |
10,393,635 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 |
6 |
526.26 |
19,75 |
10,393,635 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 |
6 |
630.96 |
19,75 |
12,461,460 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 |
6 |
732.3 |
19,75 |
14,462,925 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 |
6 |
471.12 |
19,75 |
9,304,620 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 |
6 |
702.54 |
19,75 |
13,875,165 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 |
6 |
930.3 |
19,75 |
18,373,425 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 |
6 |
566.88 |
19,75 |
11,195,880 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 |
6 |
846.3 |
19,75 |
16,714,425 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 |
6 |
1121.88 |
19,75 |
22,157,130 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 |
6 |
328.02 |
19,75 |
6,478,395 |
Ống thép đen cỡ lớn là gì
Ống thép đen cỡ lớn là loại ống thép có đường kính ngoài từ 219 mm trở lên, được sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở hoặc hàn dây cực. Ống thép đen cỡ lớn có màu đen do không được phủ lớp sơn, mạ kẽm hay bọc nhựa bên ngoài. Chúng có khả năng chịu áp lực cao, chống ăn mòn và chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật của ống thép đen cỡ lớn hoà phát
Tiêu chuẩn
Ống thép đen cỡ lớn hoà phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS G3452, JIS G3454, JIS G3456, GB/T 8163, GB/T 3091, TCVN 1655-75, TCVN 3783-83 và TCVN 7704-2007. Các tiêu chuẩn này đảm bảo cho ống thép đen cỡ lớn hoà phát có độ bền, độ chính xác và độ an toàn cao.
Bảng quy cách trọng lượng ống thép đen cỡ lớn hoà phát
Tên sản phẩm |
Độ dài(m) |
Trọng lượng(Kg) |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 |
6 |
80.46 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 |
6 |
96.54 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 |
6 |
111.66 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 |
6 |
130.62 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 |
6 |
96.24 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 |
6 |
115.62 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 |
6 |
133.86 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 |
6 |
152.16 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 |
6 |
151.56 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 |
6 |
163.32 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 |
6 |
175.68 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 |
6 |
199.86 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 |
6 |
250.5 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 |
6 |
306.06 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 |
6 |
361.68 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 |
6 |
215.82 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 |
6 |
298.2 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 |
6 |
391.02 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 |
6 |
247.74 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 |
6 |
328.02 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 |
6 |
407.52 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 |
6 |
487.5 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 |
6 |
565.56 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 |
6 |
644.04 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 |
6 |
375.72 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 |
6 |
467.34 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 |
6 |
559.38 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 |
6 |
739.44 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 |
6 |
526.26 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 |
6 |
526.26 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 |
6 |
630.96 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 |
6 |
732.3 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 |
6 |
471.12 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 |
6 |
702.54 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 |
6 |
930.3 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 |
6 |
566.88 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 |
6 |
846.3 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 |
6 |
1121.88 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 |
6 |
328.02 |
Đặc điểm ống thép đen cỡ lớn hoà phát
Ưu điểm
Ống thép đen cỡ lớn hoà phát là một trong những sản phẩm chất lượng cao của tập đoàn hoà phát, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, Có những đặc điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Được làm từ thép cacbon chất lượng cao, có khả năng chịu được áp suất, nhiệt độ và tác động bên ngoài.
- Độ chính xác cao: Được cắt, uốn và hàn bằng máy móc hiện đại, đảm bảo kích thước và hình dạng chính xác theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ an toàn cao: Được xử lý bề mặt bằng phương pháp sơn tĩnh điện, chống ăn mòn và rỉ sét, bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
Ứng dụng
- Xây dựng: Ống thép đen cỡ lớn hoà phát được sử dụng làm khung nhà, cột chịu lực, giàn giáo, lan can, cầu thang, v.v.
- Công nghiệp: Được sử dụng làm đường ống dẫn khí, nước, hơi, dầu, gas, v.v.
- Nông nghiệp: Được sử dụng làm hệ thống tưới tiêu, thoát nước, chống ngập, v.v.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát
- Yếu tố nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất ống thép đen cỡ lớn hoà phát là sắt thép, do đó giá sắt thép trên thị trường quốc tế và trong nước sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát.
- Yếu tố thị trường: Cung và cầu của ống thép đen cỡ lớn trên thị trường cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá của sản phẩm. Các biến động kinh tế, chính trị, xã hội của các ngành này sẽ có ảnh hưởng đến nhu cầu và giá của ống thép đen cỡ lớn hoà phát.
- Yếu tố chất lượng: Chất lượng của ống thép đen cỡ lớn cũng là một yếu tố quyết định giá của sản phẩm. Hoà phát sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, có chứng nhận ISO 9001:2015 và các chứng chỉ khác liên quan.
Đơn vị cung cấp thép ống đen cỡ lớn hoà phát giá tốt nhất thị trường
Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là đại lý phân phối hàng đầu các sản phẩm Sắt Thép Hoà Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An,các tỉnh phía Nam, các tỉnh Miền Tây và Các tỉnh Tây Nguyên,.
Nếu khách hàng quan tâm đến giá sắt thép xây dựng đặc biệt là giá ống thép đen cỡ lớn hoà phát có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng theo thông tin dưới đây
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0932672691 - 0937.667.441
Website : https://giasatthephoaphat.vn/