Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình hoà phát giúp bạn có thể lựa chọn được loại thép hình phù hợp với nhu cầu của mình, tính toán được khối lượng và chi phí của vật liệu, cũng như kiểm tra được chất lượng và độ chính xác của sản phẩm. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn cách sử dụng bảng này một cách hiệu quả và đơn giản.
Bảng quy cách trọng lượng thép hình hoà phát
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình hoà phát
Sắt thép Ánh Bình Minh gửi đến quý khách hàng bảng barem quy cách trọng lượng thép hình hoà phát. Bạn có thể tham khảo để áp dụng cho nhu cầu sử dụng của mình thật chính xác và phụ hợp nhất.
Ngoài ra nếu quý khách cần biết thêm chi tiết về giá thép hình hoà phát hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn báo giá chính xác nhất
👉 HOTLINE : 0937667441
Quy cách trọng lượng thép hình U hoà phát
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH U |
|||
Tên Hàng Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Tên Hàng Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
U 50*6m |
12 |
U 140*6m Trung |
52 |
U 65*6m |
17,5 |
U 140*6m Dày |
65 |
U 80*6m Mỏng |
22 |
U 150*6m Trung |
111,6 |
U 80*6m Dày |
31 |
U 160*6m Trung |
72 |
U 100*6m Mỏng |
31 |
U 180*6m |
90 |
U 100*6m Trung |
41 |
U 200*6m |
102 |
U 100*6m Dày |
45 |
U 250*6m |
143,4 |
U 120*6m Trung |
42 |
U 300*6m |
186 |
U 120*6m Dày |
52 |
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
|
Quy cách trọng lượng thép hình I hoà phát
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH I |
|
|
Tên Hàng & Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
|
|
||
I 100*6000 VN/TQ |
37 |
|
I 120*6000 VN/TQ |
52 |
|
I 150*6000 VN/TQ |
75 |
|
I 150*75*5*7*6000 |
84 |
|
I 198*99*4,5*7*6000 |
109,2 |
|
I 200*100*5,5*8*6000 |
127,8 |
|
I 248*124*5*8*6000 |
154,2 |
|
I 250*125*6*9*6000 |
177,6 |
|
I 298*149*5,5*8*6000 |
192 |
|
I 300*150*6,5*9*6000 |
220,2 |
|
I 346*174*6*9*6000 |
248,4 |
|
I 350*175*7*11*6000 |
297,6 |
|
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 15 - 15% |
||
Quy cách trọng lượng thép hình V hoà phát
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP V MẠ KẼM |
|||||
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Vê 25 |
1.5 ly |
3,3 |
Vê 40 |
2.0 ly |
7,0 |
1.8 ly |
3,8 |
2.4 ly |
8,4 |
||
2.0 ly |
4,2 |
2.8 ly |
10,1 |
||
2.4 ly |
4,9 |
3.0 ly |
10,5 |
||
Vê 30 |
2.0 ly |
5,1 |
3.5 ly |
12,0 |
|
2.4 ly |
6,1 |
4.0 ly |
13,4 |
||
2.8 ly |
7,2 |
Vê 50 |
3.0 ly |
13,5 |
|
3.0 ly |
7,8 |
3.5 ly |
15,8 |
||
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
4,0 ly |
17,2 |
|||
5,0 ly |
21,7 |
||||
V63 |
5,0 ly |
27,1 |
Quy cách trọng lượng thép hình H hoà phát
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH H HOÀ PHÁT |
|
|
||
Tên Hàng & Qui Cách |
6m |
12m |
|
|
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
|
|
|
H 100*100*6*8 |
103,2 |
206,4 |
|
|
H 125 *125*6,5*9 |
142,8 |
285,6 |
|
|
H 150*150*7*10 |
189,0 |
378,0 |
|
|
H 194*150*6*9 |
183,6 |
367,2 |
|
|
H 200*200*8*12 |
299,4 |
598,8 |
|
|
H 244 *175*7*11 |
220,2 |
440,4 |
|
|
H 250 *250*9*14 |
434,4 |
868,8 |
|
|
H 294*200*8*12 |
340,8 |
681,6 |
|
|
H 300 *300*10*15 |
564,0 |
1.128,0 |
|
|
H 350 *350*12*19 |
822,0 |
1.644,0 |
|
|
H 390 *300*10*16 |
396,0 |
792,0 |
|
|
H 400 *400*13*21 |
1.032,0 |
2.064,0 |
|
|
H 482 *300*11*15 |
684,0 |
1.368,0 |
|
|
H 500 *200*10*16 |
537,6 |
1.075,2 |
|
|
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
||||
Bảng quy cách trọng lượng thép hình hoà phát dùng để làm gì
- Bảng quy cách trọng lượng thép hình hoà phát là một tài liệu tham khảo quan trọng cho các kỹ sư, nhà thầu để lựa chọn phù hợp
- Bảng này cho biết các thông số kỹ thuật của các loại thép hình như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, độ dày, trọng lượng riêng và trọng lượng tổng.
- Bảng này dùng để tính toán và lựa chọn thép phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật, thiết kế và thi công của các công trình xây dựng, cầu đường, cơ khí, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác.
Một số lưu ý khi lựa chọn thép hình hoà phát
Thép hình hoà phát là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, cầu đường... Có nhiều ưu điểm như chất lượng cao, độ bền tốt, khả năng chịu lực cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Tuy nhiên khi lựa chọn bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng thép hình hoà phát cho công trình của mình chọn loại thép hình phù hợp với kết cấu, kích thước, tải trọng và mục đích sử dụng của công trình.
- Bạn cần kiểm tra kỹ chứng nhận chất lượng của thép. Đảm bảo rằng có đầy đủ các thông số kỹ thuật như tiêu chuẩn, mác thép, độ dày, chiều dài, chiều rộng, trọng lượng...
- Bạn cũng cần kiểm tra xem thép có bị cong vênh, biến dạng hay không.
- Bạn cần lựa chọn nhà cung cấp uy tín và chuyên nghiệp, tìm hiểu kỹ về uy tín, kinh nghiệm, chế độ bảo hành và bảo trì của nhà cung cấp.
- Bạn cũng cần so sánh giá cả và chất lượng của các nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn được giá tốt nhất.
Nếu khách hàng quan tâm đến giá sắt thép xây dựng đặc biệt là giá thép hình hoà phát có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng theo thông tin dưới đây
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0932672691 - 0937.667.441
Website : https://giasatthephoaphat.vn/