Giá sắt thép xây dựng hoà phát hôm nay là một trong những thông tin quan trọng mà các nhà đầu tư, doanh nghiệp và người tiêu dùng cần theo dõi. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá sắt thép xây dựng trong nước hôm nay.
>> Có thể bạn quan tâm : Bảng giá thép ống hoà phát mới nhất
Bảng giá sắt thép xây dựng hoà phát mới nhất
Giá sắt thép xây dựng trong nước hôm nay
Giá sắt thép xây dựng trong nước hôm nay có sự biến động khác nhau tùy theo từng loại và khu vực. Nguyên nhân chính là do chi phí nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than cốc và phế liệu thép tăng cao trên thị trường thế giới. Tuy nhiên, giá thép xây dựng tại các đại lý phân phối lại có sự chênh lệch lớn tùy theo thương hiệu, chất lượng và khu vực bán hàng.
Bảng giá tham khảo thép xây dựng hôm nay
- Giá thép xây dựng hôm nay là từ 13,100đ/kg đến 15,150đ/kg
- Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay có giá 13,600 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay có giá 15,150 đ/kg
- Giá thép xây dựng Miền Nam hôm nay có giá 14,200 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Ý hôm nay có giá 13,250 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Đức hôm nay có giá 13,300 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay có giá 13,200 đ/kg
- Giá thép xây dựng Pomina hôm nay có giá 14,250 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Úc hôm nay có giá 13,600 đ/kg
- Giá thép xây dựng Tisco hôm nay có giá 14,150 đ/kg
- Giá thép xây dựng Tung Ho hôm nay có giá 13,400 đ/kg
- Giá thép xây dựng ASEAN ASC (Đông Nam Á) hôm nay có giá 13,100 đ/kg
Giá sắt thép xây dựng hoà phát mới nhất hôm nay
Sắt thép Ánh Bình Minh cập nhật tình hình bảng giá sắt thép xây dựng hoà phát mới nhất hôm nay để quý khách có thể lựa chọn và tính toán phù hợp cho công trình của mình.
Bảng giá sắt thép xây dựng hoà phát
Giá sắt thép xây dựng hoà phát miền bắc
Chủng loại |
Trọng lượng |
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền bắc hôm nay |
|||||||
CB240 |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||||
KG/M |
KG/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
||
Phi D6 |
0.22 |
0 |
13.43 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Phi D8 |
0.4 |
0 |
13.43 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Phi D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
13.74 |
94.668 |
13.84 |
95.357 |
13.84 |
95.357 |
Phi D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
13.58 |
134.306 |
13.69 |
135.394 |
13.69 |
135.394 |
Phi D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
13.53 |
183.466 |
13.64 |
184.958 |
13.64 |
184.958 |
Phi D16 |
1.52 |
17.8 |
– |
13.53 |
240.834 |
13.64 |
242.792 |
13.64 |
242.792 |
Phi D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
13.53 |
303.207 |
13.64 |
305.672 |
13.64 |
305.672 |
Phi D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
13.53 |
375.051 |
13.64 |
378.1 |
13.64 |
378.1 |
Phi D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
13.53 |
452.037 |
13.64 |
455.712 |
13.64 |
455.712 |
Phi D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
13.53 |
590.313 |
13.64 |
595.113 |
13.64 |
595.113 |
Phi D28 |
4.7 |
54.96 |
– |
13.53 |
743.608 |
13.64 |
749.654 |
13.64 |
749.654 |
Giá sắt thép xây dựng hoà phát miền trung
Chủng loại |
Trọng lượng |
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền trung hôm nay |
|||||||
CB240 |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||||
KG/M |
KG/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
||
Phi D6 |
0.22 |
0 |
13.43 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Phi D8 |
0.4 |
0 |
13.43 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Phi D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
13.74 |
94.668 |
13.64 |
93.979 |
13.84 |
95.357 |
Phi D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
13.53 |
133.811 |
13.64 |
134.899 |
13.64 |
134.899 |
Phi D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
13.53 |
183.466 |
13.64 |
184.958 |
13.64 |
184.958 |
Phi D16 |
1.52 |
17.8 |
– |
13.53 |
240.834 |
13.64 |
242.792 |
13.64 |
242.792 |
Phi D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
13.53 |
303.207 |
13.64 |
305.672 |
13.64 |
305.672 |
Phi D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
13.53 |
375.051 |
13.64 |
378.1 |
13.64 |
378.1 |
Phi D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
13.53 |
452.037 |
13.64 |
455.712 |
13.64 |
455.712 |
Phi D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
13.53 |
590.313 |
13.64 |
595.113 |
13.64 |
595.113 |
Phi D28 |
4.7 |
54.96 |
– |
13.53 |
743.608 |
13.64 |
749.654 |
13.64 |
749.654 |
Giá sắt thép xây dựng hoà phát miền nam
Chủng loại |
Trọng lượng |
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền trung hôm nay |
|||||||
CB240 |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||||
KG/M |
KG/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
VNĐ/KG |
VNĐ/CÂY |
||
Phi D6 |
0.22 |
0 |
13.43 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Phi D8 |
0.4 |
0 |
13.43 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Phi D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
13.74 |
94.668 |
13.64 |
93.979 |
13.84 |
95.357 |
Phi D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
13.53 |
133.811 |
13.64 |
134.899 |
13.64 |
134.899 |
Phi D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
13.53 |
183.466 |
13.64 |
184.958 |
13.64 |
184.958 |
Phi D16 |
1.52 |
17.8 |
– |
13.53 |
240.834 |
13.64 |
242.792 |
13.64 |
242.792 |
Phi D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
13.53 |
303.207 |
13.64 |
305.672 |
13.64 |
305.672 |
Phi D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
13.53 |
375.051 |
13.64 |
378.1 |
13.64 |
378.1 |
Phi D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
13.53 |
452.037 |
13.64 |
455.712 |
13.64 |
455.712 |
Phi D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
13.53 |
590.313 |
13.64 |
595.113 |
13.64 |
595.113 |
Phi D28 |
4.7 |
54.96 |
– |
13.53 |
743.608 |
13.64 |
749.654 |
13.64 |
749.654Đ |
Để biết chính xác giá thép xây dựng hoà phát được cập nhật hàng ngày hãy liên hệ ngay với chúng tôi 0937667441
Những lưu ý khi lựa chọn sắt thép hoà phát
Để lựa chọn được sắt thép hoà phát phù hợp với nhu cầu và tiêu chuẩn của mình, bạn cần lưu ý một số điểm sau:
- Xem xét kỹ chứng nhận chất lượng của sắt thép hoà phát : Bạn nên kiểm tra nguồn gốc, xuất xứ, ngày sản xuất và hạn sử dụng của sản phẩm. Ngoài ra, bạn cũng nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất hoặc cơ quan kiểm định uy tín.
- Chọn loại sắt thép hoà phát phù hợp với mục đích sử dụng : Bạn cần xác định rõ nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật của công trình để chọn loại sắt thép hoà phát có độ bền, độ cứng, độ dẻo và độ chịu lực tốt nhất. Bạn cũng nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia hoặc kỹ sư xây dựng để có lựa chọn hợp lý.
- So sánh giá cả và dịch vụ của các nhà cung cấp sắt thép hoà phát : Bạn nên tìm hiểu kỹ về giá cả, chính sách bảo hành, bảo trì, giao hàng và thanh toán của các nhà cung cấp để có thể so sánh và lựa chọn được nhà cung cấp có uy tín và giá cả hợp lý. Bạn cũng nên tránh những nhà cung cấp có giá quá rẻ hoặc quá cao so với thị trường để tránh mua phải hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo.
Cách nhận biết thép hoà phát chính hãng
Các sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng đều có chữ HOAPHAT đã được đăng ký bản quyền tại cục sở hữu trí tuệ. Tùy theo từng sản phẩm cụ thể mà cách nhận biết thép Hòa Phát sẽ khác nhau.
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát đối với Thép thanh vằn
Thép thanh vằn Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ và tiêu chuẩn Việt Nam. Do đó dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chính hãng cũng khác nhau.
Thép thanh vằn tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M
Thép thanh vằn của Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M:
- Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên dập nổi.
- Chữ HOAPHAT.
- Ký hiệu đường kính trên danh nghĩa của sản phẩm: “...”.
- Ký hiệu mác thép: “S”. (Mác thép Gr40).
Thép thanh vằn tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2018
- Logo thương hiệu: Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên dập nổi
- Logo Hòa Phát: Chữ "HOA PHAT" được in nổi trên thanh thép
- Ký hiệu mác thép: CB3/CB4/CB5: tương ứng mác thép CB300-V/CB400-V/CB500-V
- d... : Ký hiệu đường kính
Xem thêm : Bảng giá thép thanh vằn hoà phát
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát đối với Thép cuộn
Cách nhận biết thép cuộn Hòa Phát như sau:
- Cụm chữ HOAPHAT dập nổi.
- Ký hiệu mác thép: “CB2”.(Mác thép CB240-T có ký hiệu là CB2).
Xem thêm : Bảng giá thép cuộn hoà phát
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát đối với Tem nhãn hàng hóa
Nhận biết tem nhãn hàng hoá bằng các dấu hiệu sau:
- Trên mỗi bó thép đều có tem nhiệt mặt trước tem là logo Hòa Phát - Thép xây dựng.
- Trên tem là Barcode - Mã vạch (đối với sản phẩm sản xuất tại Hưng Yên và KLH Hải Dương) hoặc QR code (đối với sản phẩm sản xuất tại KLH Dung Quất) để truy tìm nguồn gốc xuất xứ sản phẩm.
- Mặt sau ghi rõ loại thép, mác thép, đường kính, khối lượng, tiêu chuẩn, số lô, ngày tháng sản xuất…
Đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng hoà phát uy tín nhất thị trường
Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là đại lý phân phối hàng đầu các sản phẩm Sắt Thép Hoà Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An,các tỉnh phía Nam, các tỉnh Miền Tây và Các tỉnh Tây Nguyên,.
Nếu khách hàng quan tâm đến giá thép xây dựng hoà phát có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng theo thông tin dưới đây
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0932672691 - 0937.667.441
Website : https://giasatthephoaphat.vn/