Bảng quy cách trọng lượng sắt thép xây dựng hoà phát là một trong những thông tin quan trọng mà khách hàng cần biết khi lựa chọn sản phẩm này. Bài viết này sẽ giới thiệu về bảng quy cách trọng lượng, và các lưu ý khi sử dụng thép xây dựng hoà phát.
Bảng quy cách trọng lượng thép xây dựng hoà phát
Bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép xây dựng hoà phát
Sắt thép Ánh Bình Minh gửi đến quý khách hàng bảng barem quy cách trọng lượng sắt thép xây dựng hoà phát. Bạn có thể tham khảo để áp dụng cho nhu cầu sử dụng của mình thật chính xác và phụ hợp nhất.
Ngoài ra nếu quý khách cần biết thêm chi tiết về giá thép xây dựng hoà phát hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn báo giá chính xác nhất
👉 HOTLINE : 0937667441
Quy cách trọng lượng thép cuộn hoà phát
Sản phẩm |
Trọng lượng (kg) |
Thép cuộn Hòa Phát Ø6 |
|
Thép cuộn Hòa Phát Ø8 |
|
Thép cây Hòa Phát Ø10 |
7,21 |
Thép cây Hòa Phát Ø12 |
10,39 |
Thép cây Hòa Phát Ø14 |
14,15 |
Thép Hòa Phát Ø16 |
18,48 |
Thép Hòa Phát Ø18 |
23,38 |
Thép Hòa Phát Ø20 |
28,85 |
Thép Hòa Phát Ø22 |
34,91 |
Thép Hòa Phát Ø25 |
45,09 |
Thép Hòa Phát Ø28 |
56,56 |
Thép Hòa Phát Ø32 |
73,83 |
Quy cách trọng lượng thép thanh vằn hoà phát
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP THANH VẰN HÒA PHÁT |
|||||||
TÊN HÀNG QUY CÁCH |
ĐVT |
CHIỀU DÀI |
HÒA PHÁT |
||||
CB300 |
CB400 |
||||||
Trọng lượng/cây |
Trọng lượng/cây |
||||||
Sắt phi 6 CB240T |
Kg |
|
|
|
|||
Sắt phi 8 CB240T |
Kg |
|
|
|
|||
Sắt phi 10 gân |
Cây |
11,7m |
6,22 |
6,89 |
|||
Sắt phi 12 gân |
Cây |
11,7m |
9,92 |
9,92 |
|||
Sắt phi 14 gân |
Cây |
11,7m |
13,59 |
13,59 |
|||
Sắt phi 16 gân |
Cây |
11,7m |
17,25 |
17,84 |
|||
Sắt phi 18 gân |
Cây |
11,7m |
22,48 |
22,48 |
|||
Sắt phi 20 gân |
Cây |
11,7m |
27,77 |
27,77 |
|||
Sắt phi 22 gân |
Cây |
11,7m |
|
33,47 |
|||
Sắt phi 25 gân |
Cây |
11,7m |
|
43,69 |
|||
Sắt phi 28 gân |
Cây |
11,7m |
|
55,04 |
|||
Sắt phi 32 gân |
Cây |
11,7m |
|
71,84 |
|||
Dung sai trọng lượng cho phép ± 5% -10% |
Bảng quy cách trọng lượng thép xây dựng hoà phát dùng để làm gì
- Bảng quy cách trọng lượng thép xây dựng hoà phát là một công cụ hữu ích để tính toán số lượng và chi phí của thép xây dựng trong các dự án xây dựng.
- Bảng này bao gồm các thông số kỹ thuật của các loại thép xây dựng hoà phát như đường kính, chiều dài, trọng lượng đơn vị, trọng lượng đoạn và trọng lượng cuộn.
- Bằng cách sử dụng bảng này, người ta có thể chọn loại thép xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, thiết kế và ngân sách của dự án.
- Bảng này cũng giúp người ta kiểm soát chất lượng và tiết kiệm chi phí khi mua sắm, vận chuyển và lắp đặt thép xây dựng.
Một số lưu ý khi lựa chọn thép xây dựng hoà phát
Để lựa chọn thép xây dựng hoà phát phù hợp với nhu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật, bạn cần lưu ý một số điểm sau:
- Xem xét đặc tính kỹ thuật của thép xây dựng hoà phát, bao gồm đường kính, chiều dài, độ bền, độ cứng, độ đàn hồi, khả năng chịu lực và chịu nhiệt.
- Chọn loại thép xây dựng hoà phát phù hợp với mục đích sử dụng, ví dụ như thép cây, thép cuộn, thép ống, thép hình hay thép tấm.
- Kiểm tra nguồn gốc và chứng nhận chất lượng của thép xây dựng hoà phát, đảm bảo rằng sản phẩm có xuất xứ từ nhà máy thép hoà phát và có đầy đủ các giấy tờ liên quan như phiếu bảo hành, hóa đơn, tem nhãn.
- So sánh giá cả và dịch vụ của các nhà cung cấp thép xây dựng hoà phát khác nhau, lựa chọn nhà cung cấp uy tín, chuyên nghiệp và có chính sách hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng.
- Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín có thâm niên trong ngành và lượng sản phẩm luôn có sẵn để đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Nếu khách hàng quan tâm đến giá sắt thép xây dựng Hoà Phát có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng theo thông tin dưới đây
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0932672691 - 0937.667.441
Website : https://giasatthephoaphat.vn/