Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hoà Phát

Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hoà Phát

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là một loại ống thép được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ bề mặt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát mới nhất, cũng như đặc điểm nổi bật của sản phẩm này.

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát mới nhất 

Sắt thép Ánh Bình Minh gửi đến quý khách hàng bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng hoà phát mới nhất và cập nhật liên tục theo biến động của thị trường. Đây là bảng giá tham khảo năm 2023, áp dụng cho khu vực Bình Dương, Đồng Nai, TPHCM và các tỉnh lân cận. Giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, điều kiện giao hàng và chiết khấu của nhà phân phối.

🔰 Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng hoà phát :  24.500 đ/kg

 🔰 Vận chuyển tận nơi

 🔰 Đảm bảo đúng hẹn

🟢 Hàng mới chất lượng

🟢 Giá thành tốt nhất thị trường

🟢 Phục vụ tân tâm

Để biết thêm chi tiết và chính xác giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng hoà phát hàng ngày quý khách hàng có thể liên hệ hotline để được tư vấn báo giá.

👉  HOTLINE : 0937667441

BẢNG GIÁ ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT NĂM 2025

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

Đơn giá cây

Ống phi 21

1.6 ly

4,642

25.900

120.000

Ống phi 76

2.1 ly

22,851

24.500

560.000

1.9 ly

5,484

25.500

140.000

2.3 ly

24,958

24.500

611.000

2.1 ly

5,938

24.500

145.000

2.5 ly

27,04

24.500

662.000

2.3 ly

6,435

24.500

158.000

2.7 ly

29,14

24.500

714.000

2.6 ly

7,26

24.500

178.000

2.9 ly

31,368

24.500

769.000

 

3.2 ly

34,26

24.500

839.000

Ống phi 27

1.6 ly

5,933

25.900

154.000

3.6 ly

38,58

24.500

945.000

1.9 ly

6,961

25.500

178.000

4.0 ly

42,4

24.500

1.039.000

2.1 ly

7,704

24.500

189.000

 

2.3 ly

8,286

24.500

203.000

Ống phi 90

2.1 ly

26,799

24.500

657.000

2.6 ly

9,36

24.500

229.000

2.3 ly

29,283

24.500

717.000

 

2.5 ly

31,74

24.500

778.000

Ống phi 34

1.6 ly

7,556

25.900

196.000

2.7 ly

34,22

24.500

838.000

1.9 ly

8,888

25.500

227.000

2.9 ly

36,828

24.500

902.000

2.1 ly

9,762

24.500

239.000

3.2 ly

40,32

24.500

988.000

2.3 ly

10,722

24.500

263.000

3.6 ly

45,14

24.500

1.106.000

2.6 ly

11,886

24.500

291.000

4.0 ly

50,22

24.500

1.230.000

2.9 ly

13,137

24.500

322.000

4.5 ly

55,8

24.500

1.367.000

3.2 ly

14,4

24.500

353.000

 

 

Ống phi 114

2.5 ly

41,06

24.500

1.006.000

Ống phi 42

1.6 ly

9,617

25.900

249.000

2.7 ly

44,29

24.500

1.085.000

1.9 ly

11,335

25.500

289.000

2.9 ly

47,484

24.500

1.163.000

2.1 ly

12,467

24.500

305.000

3.2 ly

52,578

24.500

1.288.000

2.3 ly

13,56

24.500

332.000

3.6 ly

58,5

24.500

1.433.000

2.6 ly

15,24

24.500

373.000

4.0 ly

64,84

24.500

1.589.000

2.9 ly

16,87

24.500

413.000

4.5 ly

73,2

24.500

1.793.000

3.2 ly

18,6

24.500

456.000

4.6 ly

78,162

24.500

1.915.000

 

 

Ống phi 49

1.6 ly

11

25.900

285.000

Ống phi 141.3

3.96 ly

80,46

24.700

1.987.000

1.9 ly

12,995

25.500

331.000

4.78 ly

96,54

24.700

2.385.000

2.1 ly

14,3

24.500

350.000

5.16 ly

103,95

24.700

2.568.000

2.3 ly

15,59

24.500

382.000

5.56 ly

111,66

24.700

2.758.000

2.5 ly

16,98

24.500

416.000

6.35 ly

126,8

24.700

3.132.000

2.9 ly

19,38

24.500

475.000

 

3.2 ly

21,42

24.500

525.000

Ống phi 168

3.96 ly

96,24

24.700

2.377.000

3.6 ly

23,71

24.500

581.000

4.78 ly

115,62

24.700

2.856.000

 

5.16 ly

124,56

24.700

3.077.000

Ống phi 60

1.9 ly

16,3

25.500

416.000

5.56 ly

133,86

24.700

3.306.000

2.1 ly

17,97

24.500

440.000

6.35 ly

152,16

24.700

3.758.000

2.3 ly

19,612

24.500

480.000

 

2.6 ly

22,158

24.500

543.000

 Ống phi 219.1

3.96 ly

126,06

24.700

3.114.000

2.9 ly

24,48

24.500

600.000

4.78 ly

151,56

24.700

3.744.000

3.2 ly

26,861

24.500

658.000

5.16 ly

163,32

24.700

4.034.000

3.6 ly

30,18

24.500

739.000

5.56 ly

175,68

24.700

4.339.000

4.0 ly

33,1

24.500

811.000

6.35 ly

199,86

24.700

4.937.000

Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Dung sai kích thước ngoài +/- 1%

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bằng cách nhúng ống vào dung dịch kẽm nóng chảy. Mục đích của việc mạ kẽm là để tăng khả năng chống ăn mòn của ống thép, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

Phân biệt ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát

Ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát là hai loại ống thép có chất lượng cao của Tập Đoàn Hoà Phát và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Đặc điểm 

- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát được nhúng vào dung dịch kẽm nóng chảy để tạo ra một lớp kẽm dày và bám chặt vào bề mặt ống. Lớp kẽm này không chỉ bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn, mà còn có khả năng chịu va đập, chịu nhiệt và chống cháy.

- Ống thép mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp điện phân hoặc cán nguội. Lớp kẽm có tác dụng bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn của môi trường, tăng tuổi thọ và độ bền của ống.

Đặc điểm ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Đặc điểm ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Ưu nhược điểm

- Ống thép mạ kẽm có ưu điểm là giá thành rẻ, dễ sản xuất và lắp đặt, thích hợp cho các công trình có yêu cầu thẩm mỹ cao.

Tuy nhiên, ống thép mạ kẽm cũng có nhược điểm là lớp kẽm dễ bị bong tróc, gây ô nhiễm cho môi trường, khả năng chịu áp suất thấp và khó sửa chữa khi hư hỏng.

- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát có ưu điểm là lớp kẽm dày và bền, không bị bong tróc hay rỉ sét, khả năng chịu áp suất cao và dễ sửa chữa khi hư hỏng. Ngoài ra, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát còn có tính năng chống cháy, an toàn cho người sử dụng.

Tuy nhiên, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát cũng có nhược điểm là giá thành cao hơn so với ống thép mạ kẽm thông thường, cần thiết bị đặc biệt để sản xuất và lắp đặt, không phù hợp cho các công trình có yêu cầu thẩm mỹ thấp.

Cách phân biệt ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát

- Màu sắc, độ bóng và độ dày của lớp kẽm: Ống thép mạ kẽm có màu sắc xám nhạt, độ bóng thấp và độ dày của lớp kẽm từ 5 đến 10 micron. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát có màu sắc trắng bạc, độ bóng cao và độ dày của lớp kẽm từ 40 đến 70 micron.

- Kiểm tra tem nhãn, chứng nhận hoặc mã vạch của sản phẩm: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát luôn có tem nhãn, chứng nhận hoặc mã vạch có logo và tên của tập đoàn Hoà Phát, cùng với các thông số kỹ thuật và ngày sản xuất của ống. 

Bảng tra quy cách trọng lượng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Ống phi 21

1.6 ly

4,642

1.9 ly

5,484

2.1 ly

5,938

2.3 ly

6,435

2.6 ly

7,26

Ống phi 27

1.6 ly

5,933

1.9 ly

6,961

2.1 ly

7,704

2.3 ly

8,286

2.6 ly

9,36

Ống phi 34

1.6 ly

7,556

1.9 ly

8,888

2.1 ly

9,762

2.3 ly

10,722

2.6 ly

11,886

2.9 ly

13,137

3.2 ly

14,4

Ống phi 42

1.6 ly

9,617

1.9 ly

11,335

2.1 ly

12,467

2.3 ly

13,56

2.6 ly

15,24

2.9 ly

16,87

3.2 ly

18,6

Ống phi 49

1.6 ly

11

1.9 ly

12,995

2.1 ly

14,3

2.3 ly

15,59

2.5 ly

16,98

2.9 ly

19,38

3.2 ly

21,42

3.6 ly

23,71

Ống phi 60

1.9 ly

16,3

2.1 ly

17,97

2.3 ly

19,612

2.6 ly

22,158

2.9 ly

24,48

3.2 ly

26,861

3.6 ly

30,18

4.0 ly

33,1

Ống phi 21

1.6 ly

4,642

1.9 ly

5,484

2.1 ly

5,938

2.3 ly

6,435

2.6 ly

7,26

Ống phi 27

1.6 ly

5,933

1.9 ly

6,961

2.1 ly

7,704

2.3 ly

8,286

2.6 ly

9,36

Ống phi 34

1.6 ly

7,556

1.9 ly

8,888

2.1 ly

9,762

2.3 ly

10,722

2.6 ly

11,886

2.9 ly

13,137

3.2 ly

14,4

Ống phi 42

1.6 ly

9,617

1.9 ly

11,335

2.1 ly

12,467

2.3 ly

13,56

2.6 ly

15,24

2.9 ly

16,87

3.2 ly

18,6

Ống phi 49

1.6 ly

11

1.9 ly

12,995

2.1 ly

14,3

2.3 ly

15,59

2.5 ly

16,98

2.9 ly

19,38

3.2 ly

21,42

3.6 ly

23,71

Ống phi 60

1.9 ly

16,3

2.1 ly

17,97

2.3 ly

19,612

2.6 ly

22,158

2.9 ly

24,48

3.2 ly

26,861

3.6 ly

30,18

4.0 ly

33,1

Những ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng trong cuộc sống

- Xây dựng: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để làm khung nhà, cột chịu lực, giàn giáo, cửa sổ, cửa ra vào, lan can, rào chắn, v.v.

- Công nghiệp: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để dẫn khí, nước, hơi, dầu, hóa chất và các chất lỏng khác trong các nhà máy, xí nghiệp, nhà kho, v.v. 

- Nông nghiệp: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để làm hệ thống tưới tiêu, thoát nước, cấp nước cho gia súc và cây trồng, v.v. 

- Giao thông: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để làm cầu đường bộ, đường ray xe lửa, đường ống dẫn xăng dầu và khí đốt, v.v. 

Ứng dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Đặc điểm ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát

Đơn vị cung cấp giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hoà phát tốt nhất 

Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là đại lý phân phối hàng đầu các sản phẩm Sắt Thép Hoà Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An,các tỉnh phía Nam, các tỉnh Miền Tây và Các tỉnh Tây Nguyên,. 

Nếu khách hàng quan tâm đến giá sắt thép xây dựng đặc biệt là giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng hoà phát có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng theo thông tin dưới đây

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0932672691 - 0937.667.441
Website : https://giasatthephoaphat.vn/

Zalo1
Zalo2
Hotline