Ống thép mạ kẽm hoà phát là một trong những sản phẩm thép ống được ưa chuộng nhất hiện nay trên thị trường. Giá ống thép mạ kẽm hoà phát hiện nay là bao nhiêu? Đây là những câu hỏi mà nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng sản phẩm này. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn về đặc điểm, ưu điểm và bảng giá ống thép mạ kẽm hoà phát mới nhất. Hãy cùng theo dõi nhé!
Bảng giá ống thép mạ kẽm hoà phát
Bảng giá thép ống mạ kẽm hoà phát mới nhất
Sắt thép Ánh Bình Minh gửi đến quý khách hàng bảng giá thép ống mạ kẽm hoà phát mới nhất và cập nhật liên tục theo biến động của thị trường. Đây là bảng giá tham khảo năm 2023, áp dụng cho khu vực Bình Dương, Đồng Nai, TPHCM và các tỉnh lân cận. Giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, điều kiện giao hàng và chiết khấu của nhà phân phối.
🔰 Giá thép ống mạ kẽm hoà phát : 19.900 đ/kg |
🔰 Vận chuyển tận nơi |
🔰 Đảm bảo đúng hẹn |
🟢 Hàng mới chất lượng |
🟢 Giá thành tốt nhất thị trường |
🟢 Phục vụ tân tâm |
Để biết thêm chi tiết và chính xác giá thép ống mạ kẽm hoà phát hàng ngày quý khách hàng có thể liên hệ hotline để được tư vấn báo giá.
👉 HOTLINE : 0937667441
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM HOÀ PHÁT |
||||
Tên sản phẩm |
Độ dài(m) |
Trọng lượng(Kg) |
Giá có VAT(Đ / Kg) |
Tổng giá có VAT |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 |
6 |
1.73 |
19,9 |
34,427 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 |
6 |
1.89 |
19,9 |
37,611 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 |
6 |
2.04 |
19,9 |
40,596 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 |
6 |
2.2 |
19,9 |
43,78 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 |
6 |
2.41 |
19,9 |
47,959 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 |
6 |
2.61 |
19,9 |
51,939 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 |
6 |
3 |
19,9 |
59,7 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 |
6 |
3.2 |
19,9 |
63,68 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 |
6 |
3.76 |
19,9 |
74,824 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 |
6 |
2.99 |
19,9 |
59,501 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 |
6 |
3.27 |
19,9 |
65,073 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 |
6 |
3.55 |
19,9 |
70,645 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 |
6 |
4.1 |
20,3 |
83,23 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 |
6 |
4.37 |
19,9 |
86,963 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 |
6 |
5.17 |
19,9 |
102,883 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 |
6 |
5.68 |
19,9 |
113,032 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 |
6 |
6.43 |
19,9 |
127,957 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 |
6 |
6.92 |
19,9 |
137,708 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 |
6 |
3.8 |
19,9 |
75,62 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 |
6 |
4.16 |
19,9 |
82,784 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 |
6 |
4.52 |
19,9 |
89,948 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 |
6 |
5.23 |
19,9 |
104,077 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 |
6 |
5.58 |
19,9 |
111,042 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 |
6 |
6.62 |
19,9 |
131,738 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 |
6 |
7.29 |
19,9 |
145,071 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 |
6 |
8.29 |
19,9 |
164,971 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 |
6 |
8.93 |
19,9 |
177,707 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 |
6 |
4.81 |
19,9 |
95,719 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 |
6 |
5.27 |
19,9 |
104,873 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 |
6 |
5.74 |
19,9 |
114,226 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 |
6 |
6.65 |
19,9 |
132,335 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 |
6 |
7.1 |
19,9 |
141,29 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 |
6 |
8.44 |
19,9 |
167,956 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 |
6 |
9.32 |
19,9 |
185,468 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 |
6 |
10.62 |
19,9 |
211,338 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 |
6 |
11.47 |
19,9 |
228,253 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 |
6 |
12.72 |
19,9 |
253,128 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 |
6 |
13.54 |
19,9 |
269,446 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 |
6 |
14.35 |
19,9 |
285,565 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 |
6 |
5.49 |
19,9 |
109,251 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 |
6 |
6.02 |
19,9 |
119,798 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 |
6 |
6.55 |
19,9 |
130,345 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 |
6 |
7.6 |
19,9 |
151,24 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 |
6 |
8.12 |
19,9 |
161,588 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 |
6 |
9.67 |
19,9 |
192,433 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 |
6 |
10.68 |
19,9 |
212,532 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 |
6 |
12.18 |
19,9 |
242,382 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 |
6 |
13.17 |
19,9 |
262,083 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 |
6 |
14.63 |
19,9 |
291,137 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 |
6 |
15.58 |
19,9 |
310,042 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 |
6 |
16.53 |
19,9 |
328,947 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 |
6 |
6.69 |
19,9 |
133,131 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 |
6 |
7.28 |
19,9 |
144,872 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 |
6 |
8.45 |
19,9 |
168,155 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 |
6 |
9.03 |
19,9 |
179,697 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 |
6 |
10.76 |
19,9 |
214,124 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 |
6 |
11.9 |
19,9 |
236,81 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 |
6 |
13.58 |
19,9 |
270,242 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 |
6 |
14.69 |
19,9 |
292,331 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 |
6 |
16.32 |
19,9 |
324,768 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 |
6 |
17.4 |
19,9 |
346,26 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 |
6 |
18.47 |
19,9 |
367,553 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 |
6 |
8.33 |
19,9 |
165,767 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 |
6 |
9.67 |
19,9 |
192,433 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 |
6 |
10.34 |
19,9 |
205,766 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 |
6 |
12.33 |
19,9 |
245,367 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 |
6 |
13.64 |
19,9 |
271,436 |
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 |
6 |
15.59 |
19,9 |
310,241 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 |
6 |
16.87 |
19,9 |
335,713 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 |
6 |
18.77 |
19,9 |
373,523 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 |
6 |
20.02 |
19,9 |
398,398 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 |
6 |
21.26 |
19,9 |
423,074 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 |
6 |
12.12 |
19,9 |
241,188 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 |
6 |
12.96 |
19,9 |
257,904 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 |
6 |
15.47 |
19,9 |
307,853 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 |
6 |
17.13 |
19,9 |
340,887 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 |
6 |
19.6 |
19,9 |
390,04 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 |
6 |
21.23 |
19,9 |
422,477 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 |
6 |
23.66 |
19,9 |
470,834 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 |
6 |
25.26 |
19,9 |
502,674 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 |
6 |
26.85 |
19,9 |
534,315 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 |
6 |
16.45 |
19,9 |
327,355 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 |
6 |
19.66 |
19,9 |
391,234 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 |
6 |
21.78 |
19,9 |
433,422 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 |
6 |
24.95 |
19,9 |
496,505 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 |
6 |
27.04 |
19,9 |
538,096 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 |
6 |
30.16 |
19,9 |
600,184 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 |
6 |
32.23 |
19,9 |
641,377 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 |
6 |
34.28 |
19,9 |
682,172 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 |
6 |
19.27 |
19,9 |
383,473 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 |
6 |
23.04 |
19,9 |
458,496 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 |
6 |
25.54 |
19,9 |
508,246 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 |
6 |
29.27 |
20,3 |
594,181 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 |
6 |
31.74 |
19,9 |
631,626 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 |
6 |
35.42 |
20,3 |
719,026 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 |
6 |
37.87 |
19,9 |
753,613 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 |
6 |
40.3 |
19,9 |
801,97 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 |
6 |
28.29 |
19,9 |
562,971 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 |
6 |
31.37 |
19,9 |
624,263 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 |
6 |
35.97 |
19,9 |
715,803 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 |
6 |
39.03 |
19,9 |
776,697 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 |
6 |
43.59 |
19,9 |
867,441 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 |
6 |
46.61 |
19,9 |
927,539 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 |
6 |
49.62 |
19,9 |
987,438 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 |
6 |
29.75 |
19,9 |
592,025 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 |
6 |
33 |
19,9 |
656,7 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 |
6 |
37.84 |
19,9 |
753,016 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 |
6 |
41.06 |
19,9 |
817,094 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 |
6 |
45.86 |
19,9 |
912,614 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 |
6 |
49.05 |
19,9 |
976,095 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 |
6 |
52.23 |
19,9 |
1,039,377 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 |
6 |
33.29 |
19,9 |
662,471 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 |
6 |
36.93 |
19,9 |
734,907 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 |
6 |
42.37 |
19,9 |
843,163 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 |
6 |
45.98 |
19,9 |
915,002 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 |
6 |
51.37 |
19,9 |
1,022,263 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 |
6 |
54.96 |
19,9 |
1,093,704 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 |
6 |
58.52 |
19,9 |
1,164,548 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 |
6 |
52.23 |
19,9 |
1,039,377 |
Thép ống mạ kẽm là gì ?
Thép ống mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống ăn mòn và bảo vệ bề mặt. Kẽm là một kim loại có khả năng chịu oxi hóa cao, có nghĩa là nó không bị phản ứng với không khí và nước, do đó tạo ra một lớp phủ bảo vệ cho ống thép.
Thép ống mạ kẽm hoà phát là sản phẩm chất lượng cao, an toàn và tiết kiệm của tập đoàn hoà phát - doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam.
Đặc điểm ống thép mạ kẽm hoà phát
Thống số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm hoà phát
Tiêu chuẩn
Thép ống mạ kẽm hoà phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, BS 1387, JIS G3444, JIS G3452, EN 10255 và tiêu chuẩn quốc gia như TCVN 7301, TCVN 7709. Thép ống mạ kẽm hoà phát có đường kính từ 21.3 mm đến 219.1 mm và độ dày từ 1.6 mm đến 8.18 mm.
Bảng quy cách trọng lượng thép ống mạ kẽm hoà phát
Tên sản phẩm |
Độ dài(m) |
Trọng lượng(Kg) |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 |
6 |
1.73 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 |
6 |
1.89 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 |
6 |
2.04 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 |
6 |
2.2 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 |
6 |
2.41 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 |
6 |
2.61 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 |
6 |
3 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 |
6 |
3.2 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 |
6 |
3.76 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 |
6 |
2.99 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 |
6 |
3.27 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 |
6 |
3.55 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 |
6 |
4.1 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 |
6 |
4.37 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 |
6 |
5.17 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 |
6 |
5.68 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 |
6 |
6.43 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 |
6 |
6.92 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 |
6 |
3.8 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 |
6 |
4.16 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 |
6 |
4.52 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 |
6 |
5.23 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 |
6 |
5.58 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 |
6 |
6.62 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 |
6 |
7.29 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 |
6 |
8.29 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 |
6 |
8.93 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 |
6 |
4.81 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 |
6 |
5.27 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 |
6 |
5.74 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 |
6 |
6.65 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 |
6 |
7.1 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 |
6 |
8.44 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 |
6 |
9.32 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 |
6 |
10.62 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 |
6 |
11.47 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 |
6 |
12.72 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 |
6 |
13.54 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 |
6 |
14.35 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 |
6 |
5.49 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 |
6 |
6.02 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 |
6 |
6.55 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 |
6 |
7.6 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 |
6 |
8.12 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 |
6 |
9.67 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 |
6 |
10.68 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 |
6 |
12.18 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 |
6 |
13.17 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 |
6 |
14.63 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 |
6 |
15.58 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 |
6 |
16.53 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 |
6 |
6.69 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 |
6 |
7.28 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 |
6 |
8.45 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 |
6 |
9.03 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 |
6 |
10.76 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 |
6 |
11.9 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 |
6 |
13.58 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 |
6 |
14.69 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 |
6 |
16.32 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 |
6 |
17.4 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 |
6 |
18.47 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 |
6 |
8.33 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 |
6 |
9.67 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 |
6 |
10.34 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 |
6 |
12.33 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 |
6 |
13.64 |
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 |
6 |
15.59 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 |
6 |
16.87 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 |
6 |
18.77 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 |
6 |
20.02 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 |
6 |
21.26 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 |
6 |
12.12 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 |
6 |
12.96 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 |
6 |
15.47 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 |
6 |
17.13 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 |
6 |
19.6 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 |
6 |
21.23 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 |
6 |
23.66 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 |
6 |
25.26 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 |
6 |
26.85 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 |
6 |
16.45 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 |
6 |
19.66 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 |
6 |
21.78 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 |
6 |
24.95 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 |
6 |
27.04 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 |
6 |
30.16 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 |
6 |
32.23 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 |
6 |
34.28 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 |
6 |
19.27 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 |
6 |
23.04 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 |
6 |
25.54 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 |
6 |
29.27 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 |
6 |
31.74 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 |
6 |
35.42 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 |
6 |
37.87 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 |
6 |
40.3 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 |
6 |
28.29 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 |
6 |
31.37 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 |
6 |
35.97 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 |
6 |
39.03 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 |
6 |
43.59 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 |
6 |
46.61 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 |
6 |
49.62 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 |
6 |
29.75 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 |
6 |
33 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 |
6 |
37.84 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 |
6 |
41.06 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 |
6 |
45.86 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 |
6 |
49.05 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 |
6 |
52.23 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 |
6 |
33.29 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 |
6 |
36.93 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 |
6 |
42.37 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 |
6 |
45.98 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 |
6 |
51.37 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 |
6 |
54.96 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 |
6 |
58.52 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 |
6 |
52.23 |
Đặc điểm của thép ống mạ kẽm hoà phát
Ưu điểm
- Độ bền cao: Thép ống mạ kẽm hoà phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có độ bền kéo và độ uốn dẻo cao, chịu được áp lực lớn trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xăng dầu, hệ thống khí nén, hệ thống PCCC...
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp kẽm bên ngoài của thép ống mạ kẽm hoà phát có tác dụng bảo vệ thép ống khỏi tác động của các yếu tố môi trường như nước, không khí, hóa chất... Lớp kẽm cũng giúp tăng tuổi thọ của thép ống, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép ống mạ kẽm hoà phát có độ dày đồng đều, không bị biến dạng khi cắt, hàn, uốn...
Ứng dụng
- Xây dựng: Thép ống mạ kẽm hoà phát được sử dụng làm khung nhà xưởng, khung giàn giáo, khung mái che, cột chịu lực, cột trang trí...
- Công nghiệp: Được sử dụng làm đường ống dẫn các loại dung dịch như nước, xăng dầu, khí nén, hơi nước... trong các nhà máy, xí nghiệp, công trình công nghiệp...
- Nông nghiệp: Được sử dụng làm đường ống tưới tiêu, đường ống thoát nước, đường ống chuyển giao nhiệt... trong các trang trại, nhà kính, ao nuôi...
- Giao thông: Được sử dụng làm lan can, rào chắn, cột đèn... trên các tuyến đường giao thông, cầu cảng...
Đặc điểm ống thép mạ kẽm hoà phát
Phân loại thép ống mạ kẽm hoà phát
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Là loại thép ống được đưa vào dung dịch kẽm nóng chảy để tạo ra một lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép. Lớp kẽm này có độ dày từ 40 micromet đến 100 micromet và có khả năng chịu được các yếu tố bên ngoài như mưa, nắng, hóa chất và va đập.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, các hệ thống cấp thoát nước công cộng và các hệ thống chữa cháy.
Thép ống mạ kẽm điện phân
Là loại thép ống được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp điện hóa. Lớp kẽm này có độ dày từ 5 micromet đến 25 micromet và có khả năng chống lại sự oxi hóa của không khí.
Thép ống mạ kẽm điện phân thường được sử dụng trong các hệ thống điện, hệ thống điều hòa không khí và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống mạ kẽm hoà phát
- Nguyên liệu sản xuất: Thép ống mạ kẽm hoà phát được sản xuất từ thép cuộn cán nóng và kẽm. Giá của hai nguyên liệu này thường biến động theo thị trường quốc tế và quốc nội, do ảnh hưởng của nhu cầu, cung ứng, tỷ giá, thuế quan và các chính sách của các quốc gia sản xuất và tiêu thụ.
- Chi phí sản xuất: bao gồm chi phí nhân công, điện, nước, khí, máy móc thiết bị và các chi phí khác liên quan đến quá trình sản xuất thép ống mạ kẽm hoà phát.
- Cạnh tranh trong thị trường: Thép ống mạ kẽm hoà phát không chỉ cạnh tranh với các loại thép ống khác của các nhà sản xuất trong nước như Việt Đức, Pomina, Vina One, Sơn Hà... mà còn cạnh tranh với các loại thép ống nhập khẩu từ các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan...
Đơn vị cung cấp thép ống mạ kẽm hoà phát chính hãng
Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là đại lý phân phối hàng đầu các sản phẩm Sắt Thép Hoà Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An,các tỉnh phía Nam, các tỉnh Miền Tây và Các tỉnh Tây Nguyên,.
Nếu khách hàng quan tâm đến giá sắt thép xây dựng đặc biệt là giá thép ống mạ kẽm hoà phát có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng theo thông tin dưới đây
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0932672691 - 0937.667.441
Website : https://giasatthephoaphat.vn/